Jotashield bền màu tối ưu (1 lít)
Mục ðích sử dụng
Được sử dụng cho bề mặt ngoại thất của tường xây và bê tông.
Độ dầy và định mức sơn Tối thiểu Tối đa Tiêu chuẩn
Độ dầy, khô (µm) 30 40 35
Độ dầy, ướt (µm) 77 103 90
Định mức lý thuyết (m²/l) 13 9,8 11,1
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt cần sơn phải không bị hư hại, sạch, không có bụi, dầu mỡ và nhựa xi măng, v.v… Đối với bề mặt bẩn và bị phấn hoá, cần thiết phải được tẩy sạch bằng cọ lông cứng.
Biện pháp thi công sơn
Sơn phun Sử dụng máy sơn áp lực cao hay máy sơn thông thường
Cọ Nên sử dụng
Ru lô Được khuyên dùng
Dữ liệu thi công
Tỷ lệ pha trộn (thể tích) Khuấy kỹ trước khi sử dụng. Nếu cần thiết phải pha loãng, pha tối đa 5% với nước ngọt sạch.
Chất pha loãng/làm sạch Nước ngọt sạch.
Áp lực tại đầu súng phun 140 – 190 kg/cm² (2100 psi)
Bẩu lọc Bảo đảm bầu lọc phải sạch.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn thông thường
Thời gian khô
* Độ ẩm tương đối ở 70%
Nhiệt độ bề mặt |
10°C |
23°C |
40°C |
Khô bề mặt |
2 giờ |
1 giờ |
0.5 giờ |
Khô cứng |
8 giờ |
6 giờ |
4 giờ |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu 1 |
4 giờ |
2 giờ |
1 giờ |
Khô để sơn lớp kế, tối đa 2,3 |
|
|
|
Hệ sơn tiêu biểu
Khu vực ngoại thất:
Cito Primer 09 hay Jotashield Primer 1 lớp
Jotashield (New) 2 lớp